• Viết bài chia sẻ trên Vsfan.vn nhận Donate dưới 1 TỶ ĐỒNG Xem chi tiết

Giá xe VinFast Fadil lăn bánh tháng 01/2021

Noithatotocnt

Lớp mầm
Thành viên
Cập nhật giá xe ô tô VinFast Fadil mới nhất đầy đủ các phiên bản.

VinFast Fadil là hatchback hạng A được phát triển dựa trên nền tảng của mẫu xe Opel Karl Rocks và Chevrolet Spark thế hệ thứ 4.
Gia-xe-VinFast-Fadil-lan-banh-thang-01-2021-1-1609954678-275-width660height396.jpg


Mẫu xe thương hiệu Việt - VinFast Fadil được trang bị khá nhiều tính năng cao cấp và vận hành an toàn so với các đối thủ khác cùng phân khúc như: Kia Morning, Hyundai i10, Toyota Wigo,...

Fadil có 6 màu xe tùy chọn dành cho khách hàng bao gồm: Đỏ, trắng, bạc, xám đen, cam, xanh dương.
Gia-xe-VinFast-Fadil-lan-banh-thang-01-2021-2-1609954678-640-width660height419.jpg


Tham khảo giá niêm yết xe VinFast Fadil cập nhật tháng 01/2021

Mẫu xe
Giá xe từ 15/7/2020 (VND)
Giá xe tháng 01/2021
Vay ngân hàng và chọn gói lãi suất 0% trong 2 năm đầu​
Trả thẳng 100%
giá trị xe​
VinFast Fadil Tiêu chuẩn​
425.000.000​
425.000.000​
382.500.000​
VinFast Fadil Nâng cao​
459.000.000​
459.000.000​
413.100.000​
VinFast Fadil Cao cấp​
499.000.000​
499.000.000​
449.100.000​

Gia-xe-VinFast-Fadil-lan-banh-thang-01-2021-4-1609954678-619-width660height495.jpg

Tham khảo giá lăn bánh tạm tính xe ô tô VinFast Fadil cập nhật tháng 01/2021

Mẫu xe
Giá niêm yết (VND)
Giá lăn bánh (VND)
Hà Nội
TP.HCM
Tỉnh/TP khác
VinFast Fadil Tiêu chuẩn​
382.500.000​
456.518.200​
448.868.200​
429.868.200​
VinFast Fadil Nâng cao​
413.100.000​
491.249.200​
482.987.200​
463.987.200​
VinFast Fadil Cao cấp​
449.100.000​
532.109.200​
523.127.200​
504.127.200​

*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.


Thông số kỹ thuật xe VinFast Fadil

Thông số
VinFast Fadil Tiêu chuẩn
VinFast Fadil Cao cấp
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm)​
3.676 x 1.632 x 1.495​
Chiều dài cơ sở (mm)​
2.385​
Khoảng sáng gầm xe (mm)​
150​
Trọng lượng không tải (kg)​
992​
1005​
Động cơ​
1.4L, động cơ xăng, 4 xy-lanh thẳng hàng​
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút)​
98 @ 6.200​
Momen xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút)​
128 @ 4.400​
Hộp số​
CVT​
Hệ dẫn động​
FWD​
Hệ thống phanh trước/sau​
Đĩa/Tang trống​
Hệ thống treo trước/sau​
MacPherson/Phụ thuộc, dầm xoắn​
Trợ lực lái​
Trợ lực điện​
Thông số lốp​
185/55R15​
Số túi khí​
2​
6​

Tham khảo thiết kế xe VinFast Fadil

Ngoại thất


Gia-xe-VinFast-Fadil-lan-banh-thang-01-2021-5-1609954678-159-width660height440.jpg

VinFast Fadil có tạo hình chữ V lớn ở đầu xe. Hai bên là cụm đèn pha Halogen to bản. Cản sau thiết kế thể thao, hai bên là đèn sương mù. Thân xe trông khá cứng cáp và chắc chắn, đường gân dập nổi tăng tính thể thao. Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ và gập điện. Xe sử dụng lốp 185/55R15 với la zăng đa chấu kép.

Nội thất
Gia-xe-VinFast-Fadil-lan-banh-thang-01-2021-6-1609954678-226-width660height440.jpg


Khoang cabin của Fadil sử dụng chất liệu da cho tất cả hàng ghế. Tuy nhiên khu vực taplo ốp nhựa lại là một điểm trừ về thẩm mỹ. Màn hình trung tâm 7 inch, hỗ trợ kết nối Bluetooth/USB, AM/FM, kết nối Apple CarPlay và Android Auto cùng dàn âm thanh 6 loa. Ghế lái chỉnh cơ 6 hướng và ghế phụ chỉnh cơ 4 hướng.

Động cơ
Gia-xe-VinFast-Fadil-lan-banh-thang-01-2021-7-1609954678-695-width660height380.jpg


VinFast Fadil trang bị động cơ 1.4L 4 xi-lanh thẳng hàng với công suất 98 mã lực tại 6.200 vòng/phút và mô-men xoắn 128 Nm tại 4.400 vòng/phút. Hộp số tự động vô cấp CVT, không có số sàn. Hệ dẫn động cầu trước với hệ thống treo trước MacPherson, hệ thống treo sau kiểu dầm xoắn.
An toàn
Gia-xe-VinFast-Fadil-lan-banh-thang-01-2021-8-1609954678-998-width660height371.jpg

VinFast Fadil được đánh giá cao với các trang bị an toàn như hệ thống chống bó cứng phanh ABS với EBD, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, kiểm soát lực kéo TCS, chống lật, camera lùi...
Gia-xe-VinFast-Fadil-lan-banh-thang-01-2021-10-1609954827-199-width660height379.jpg


Đánh giá xe VinFast Fadil

Ưu điểm:


+ Động cơ mạnh mẽ nhất so với các đối thủ cùng phân khúc

+ Xe đi đầm, chắc, hệ thống treo hoạt động tốt

+ Hộp số vô cấp CVT giúp xe vận hành mượt mà, êm ái

+ Trang bị an toàn có hệ thống cân bằng điện tử

Nhược điểm:

- Khoang cabin không đủ rộng rãi để vượt mặt đối thủ

- Giá niêm yết cao nhất phân khúc.
Nguồn: http://danviet.vn/gia-xe-vinfast-fadil-lan-banh-thang-01-2021-5020218118593338.htm
 

Đính kèm

  • Gia-xe-VinFast-Fadil-lan-banh-thang-01-2021-5-1609954678-159-width660height440.jpg
    Gia-xe-VinFast-Fadil-lan-banh-thang-01-2021-5-1609954678-159-width660height440.jpg
    83.2 KB · Lượt xem: 149
  • Gia-xe-VinFast-Fadil-lan-banh-thang-01-2021-6-1609954678-226-width660height440.jpg
    Gia-xe-VinFast-Fadil-lan-banh-thang-01-2021-6-1609954678-226-width660height440.jpg
    113.1 KB · Lượt xem: 153
  • Gia-xe-VinFast-Fadil-lan-banh-thang-01-2021-6-1609954678-226-width660height440.jpg
    Gia-xe-VinFast-Fadil-lan-banh-thang-01-2021-6-1609954678-226-width660height440.jpg
    113.1 KB · Lượt xem: 152
  • Gia-xe-VinFast-Fadil-lan-banh-thang-01-2021-10-1609954827-199-width660height379.jpg
    Gia-xe-VinFast-Fadil-lan-banh-thang-01-2021-10-1609954827-199-width660height379.jpg
    252.9 KB · Lượt xem: 156

THEO DÕI Vsfan.vn TRÊN FB

Top