Sau khi giới thiệu
ra mắt dòng xe máy điện Klara S thì 2 phiên bản xe máy điện thu nhỏ khác là Vinfast LUDO và IMPES cũng được trình làng với nhiều ưu điểm như bền đẹp, thông minh, nhỏ gọn và mức giá hợp lý chắc hẳn nhiều người đang rất quan tâm đặc biệt là thông số kỹ thuật của xe, cũng như giá bán trước khi mua.
Và ở bài viết này Vsfan.vn sẽ cung cấp các thông số kĩ thuật của 2 xe máy điện LUDO và IMPES để các bạn có cái nhìn tổng thể cũng như dễ dàng so sánh, lựa chọn trước khi mua nhé.
Động cơ
Động cơ Bosch chống nước tiêu chuẩn IP57, tùy chọn 2 chế độ lái xe cho người dùng là Eco và Sport với vận tốc đối đa lên tới 50km với dòng Impes và 35km với dòng Ludo.Trung bình 1 lần đổi pin, sạc đầy thì sẽ đi được từ 68km đến 70km.
Thông số | IMPES | LUDO |
---|
Công suất hữu ích lớn nhất (Công suất lớn nhất ) | 1700 W | 1100 W |
Công suất danh định | 1200 W | 500 W |
Loại động cơ | Động cơ điện một chiều không chổi than | Động cơ điện một chiều không chổi than |
Tốc độ tối đa | 49 Km/h | 33,5±5% Km/h |
Quãng đường trên 1 lần đổi pin | 68 Km | 70 Km |
HỆ THỐNG ẮC QUY
Vinfast LUDO và IMPES sử dụng hệ thống PIN Ắc quy Lithium-ion LG Chem với công nghệ chống nước IP 67 giúp bạn có thể đi dưới thời tiết mưa cũng nhưng trung bình di chuyển 70km trên một lần sạc.
Thông số | IMPES | LUDO |
---|
Loại Ắc-Quy | Ắc quy li-ion | Ắc quy li-ion |
Dung lượng | 22 Ampe/Giờ | 22 Ampe/Giờ |
Trọng lượng trung bình | 7.8 Kg | 7.8 Kg |
HỆ THỐNG KHUNG/GIẢM XÓC/PHANH
Xe được trang bị phanh đĩa trước và phanh tang trống phía sau giúp đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người sử dụng, lốp không săm giúp xe bám đường tốt, khung xe siêu bền được thử nghiệm qua hàng loạt các hạng mục kiểm tra vô cùng nghiêm ngặt giúp xe đạt độ bền rất cao và chịu được tải trọng lớn. Hệ thống giảm sóc đôi phía trước, giảm sóc đơn phía sau giúp xe vận hành êm ái trên mọi điều kiện địa hình.
Thông số | IMPES | LUDO |
---|
Giảm Xóc trước | Giảm chấn lò xo dầu | Giảm chấn lò xo dầu |
Giảm Xóc sau | Giảm sóc đơn | Giảm xóc đôi (Kép) |
Phanh trước | Phanh Đĩa, dẫn động thủy lực, điều khiển bằng tay | Phanh Đĩa, dẫn động thủy lực, điều khiển bằng tay |
Phanh sau | Phanh tang chống, dẫn động cơ khí, điều khiển bằng tay | Phanh tang chống, dẫn động cơ khí, điều khiển bằng tay |
KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Thông số | IMPES | LUDO |
---|
Khoảng cách trục bánh Trước-sau | 1300 mm | 1157 mm |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 1800 x 710 x 1070 | 1700 x 715 x 1070 |
Khoảng sáng gầm | 155 mm | 147 mm |
Chiều cao Yên | 733 mm | 750 mm |
Kích thước lốp trước | sau | 90/90 - 12 44J | 90/90 - 12 44J | 70/90 - 14 34J | 80/90 - 14 40P |
TRỌNG LƯỢNG
Thông số | IMPES | LUDO |
---|
Xe và Ắc-Quy Li-On | 75 kg | 68 kg |
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
Thông số | IMPES | LUDO |
---|
Đèn pha trước | LED | LED |
Đèn xi nhan, Đèn Hậu | LED | LED |
eSim
Bên cạnh đó UDO & IMPES được tính hợp eSim giúp kết nối điện thoại thông minh qua Mobile App với các tính năng bảo mật, định vị như:
- Cảnh báo chống trộm: Khi xe bị dắt đi một khoảng nhất định hoặc ổ khóa điện bị mở khóa trái phép, xe sẽ rung lắc và cảnh báo bằng còi.
- Định vị xe (GPS): Người dùng dễ dàng kiểm tra vị trí hiện tại của xem hay tìm xe trong bãi đỗ.
- Kiểm tra lịch sử di chuyển của xe: Có thể xem lại lịch sử di chuyển của xe trong khoảng thời gian 01 tháng gần nhất.
- Kiểm tra tình trạng xe: Thông qua App có thể kiểm tra dung lượng còn lại của Pin.
Màu sắc
Cả 2 phiên bản Impes và Ludo đều sẽ có 5 màu sắc gồm: đỏ, xanh da trời, xanh đen, xam và màu trắng cụ thể:
Màu sắc Impes
Xem thêm:
5 màu sắc xe máy điện Vinfast Impes
Màu sắc Ludo
Xem thêm:
5 màu sắc xe máy điện Vinfast Ludo
Chi tiết bảng thông số của 2 xe Vinfast LUDO và IMPES bạn có thể thao khảo tại chi tiết tại file PDF sau:
Thông số kỹ thuật