Như anh em đã biết thì Vsmart sắp cho ra mắt dòng điện thoại thế hệ thứ 3 trong đó Vsmart Star 4 là sản phẩm ra mắt đầu tiên và chắc chắn hầu hết cách anh em sẽ phân vân lựa chọn nó nên mua Star 4 hay là Joy 3 bởi 2 dòng điện thoại này cùng giá tiền ở phiên bản RAM 2G và cái đem ra so sánh ở đây là bộ vi xử lý.
Start 4 với vi xử lý MediaTek Helio P35 còn Joy 3 thì là Qualcomm Snapdragon 632, chính vì sử dụng 2 thương hiệu chip khác nhau và nên ở bài viết dưới đây chúng ta cùng đi so sánh xem hiệu năng của 2 vi xử lý này, cái nào mạnh hơn cái nào? cái nào chơi game sẽ đem lại hiệu năng tốt hơn?
1.So sánh hiệu năng
So sánh chung về hiệu suất, mức tiêu thụ điện năng và các chỉ số khác của Helio P35 với Snapdragon 632, lây tháng điểm 100 là chuẩn.
Thông số | Qualcomm Snapdragon 632 | MediaTek Helio P35 |
---|
Hiệu năng CPU bộ xử lý đơn và đa lõi | 26/100 | 22/100 |
Hiệu năng chơi game | 10/100 | 8/100 |
Hiệu năng tiêu thụ pin | 66/100 | 61/100 |
Đánh giá chung | 31/100 | 28/100 |
2.Điểm số Geekbench, AnTuTu 8
Thông số | Qualcomm Snapdragon 632 | MediaTek Helio P35 |
---|
Geekbench 5 (lõi đơn) | 264 | 170 |
Geekbench 5 (Đa lõi) | 1059 | 977 |
Điểm chuẩn AnTuTu 8 | 121983 | 95477 |
3.Sự khác biệt
Sự khác biệt và lợi thế chính của mỗi chip
Ưu điểm của Qualcomm Snapdragon 632
- Các nhà phát triển tối ưu hóa các trò chơi cho bộ xử lý Snapdragon tốt hơn hơn so với Helio
- Hiển thị tốt hơn (tối đa 28%)
- Điểm AnTuTu 8 - 121K so với 95K
Ưu điểm của MediaTek Helio P35
- Hỗ trợ băng thông bộ nhớ cao hơn 100% (14,9 so với 7,46 GB / giây)
- Tốc độ xung nhịp CPU cao hơn 28% (2300 so với 1800 MHz)
- Có kích thước nhỏ hơn của bóng bán dẫn (12 so với 14nm)
- Tần số GPU cao hơn (~ 5%)
4.Thông số kỹ thuật
Danh sách đầy đủ các thông số kỹ thuật của Snapdragon 632 và Helio P35
CPU
Tốc độ xử lý | 4x 1,8 GHz - Kryo 250 Vàng (Cortex-A73
4x 1,8 GHz - Kryo 250 Bạc (Cortex-A53) | 8x 2,3 GHz - Cortex-A53 |
Số lõi | số 8 | số 8 |
Tần số | 1800 MHz | 2300 MHz |
Tập lệnh | ARMv8-A | ARMv8-A |
Bộ đệm L1 | 128 KB | - |
Tiến trình | 14 nanomet | 12 nanomet |
Số lượng bán dẫn | 2 tỷ | - |
Đồ họa
Tên GPU | Adreno 506 | IMG PowerVR GE8320 |
Tần số GPU | 600-650 MHz | 680 MHz |
Lõi | - | 2 |
Phiên bản Vulkan | 1 | 1.1 |
Phiên bản OpenCL | 2.0 | 1.2 |
Phiên bản DirectX | 12 | 12 |
Bộ nhớ
Loại bộ nhớ | LPDDR3 | LPDDR4X |
Tần số bộ nhớ | 933 MHz | 1600 MHz |
Bus | 1x 32 bit | 2x 16 bit |
Băng thông tối đa | 7,46 Gbit / s | 14,9 Gbit / s |
Kích thước tối đa | 6 GB | 6 GB |
Đa phương tiện
Loại lưu trữ | eMMC 5.1 | eMMC 5.1 |
Độ phân giải màn hình tối đa | 1920 x 1200 | 2400 x 1080 |
Độ phân giải camera tối đa | 1x 40MP, 2x 13MP | 1x 25MP, 2x 16MP |
Quay video | 4K ở 30FPS | 1K ở 30FPS |
Xem lại video | 4K ở 30FPS | 1080p ở 30FPS |
Codec video | H.264, H.265, VP8, VP9 | H.264, H.265 |
Codec âm thanh | 192 кГц / / 24-бии, Dolby 5.1 | AIFF, CAF, MP3, MP4, WAV |
Kết nối
Modem | LTE X9 | - |
Hỗ trợ 4G | LTE LTE. 7 | LTE LTE. 7 |
Hỗ trợ 5G | Không | Không |
Tốc độ tải về | Lên đến 300 Mbps | Lên đến 300 Mbps |
Tốc độ tải lên | Lên đến 150 Mbps | Lên đến 150 Mbps |
Wifi | 5 | 5 |
Bluetooth | 5.0 | 5.0 |
dẫn đường | GPS, GLONASS, Beidou, Galileo, QZSS, SBAS | GPS, GLONASS, Beidou, Galileo |
Thông tin
5.Kết luận
Ở 1 bài viết mình từng chia sẽ lên diễn đàn về bảng xếp hạng điểm số các chip xử lý nhà Qualcomm và Mediatek thì Snap 632 đạt 92 điểm thì Helio đạt 81 điểm(
xem tại đây).Như vậy tổng kết chung trên mọi phương diện thì chip Snapdragon 632 cho hiệu năng tốt hơn Helio P35 đặc biệt ở khoản chơi game thì chip Snapdragon luôn được tối ưu tốt hơn.
Quay về Vsmart Star 4 và Joy 3 thì rõ ràng Joy 3 sẽ cho hiệu năng tốt hơn và cơ bản giá thành Joy 3 cũng cao hơn Star 4 một chút cũng như những thông số về PIN, sạc nhanh, camera, màn hình thì Joy 3 đều vượt trội hơn hẵn Star 4 ở bản 2G RAM, chi tiết Vsfan sẽ có bài review sau.Mọi người có bình luận, hỏi đáp và chia sẽ gì nhớ để lại comment bên dưới nhé.