VSmart Bee 3 đã chính thức ra mắt và nếu bạn đang phân vân về cấu hình của mẫu điện thoại này so với Vsmart Bee 1, Joy 2, Star... có sự khác nhau nhiều không thì hãy cùng xem chi tiết thông tin cấu hình bên dưới đây nhé.Cùng đi tìm hiểu chi tiết về các thông số kĩ thuật như RAM, Chip xử lý, camera, màn hình, PIN... để xem phiên bản Bee 3 có thực sự đáng nâng cấp và tốt hơn người tiền nhiệm là VSmart Bee 1 không nhé.
RAM - Chip xử lý
Về RAM thì Bee 3 được trang bị bộ nhớ RAM 2G với CPU sử dụng chip Mediatek™ 6739 4 nhân tối đa 1.5 GHz, 28nm giúp bạn có thể sử dụng các tác vụ giải trí tốt như đơn giản như chơi game,chạy đa nhiệm các chương trình như facebook, youtube.Con chip này thích hợp với các smartphone có camera kép 8 MP + 0.3 MP và độ phân giải màn hình 1440 x 720 pixels cùng bộ nhớ RAM ở mức tối đa 3 GB với tốc độ 667MHz và bộ nhớ ROM chuẩn eMMC 5.1.
MediaTek MT6739 được trang bị modem 4G LTE với tốc độ download Cat.4 và tốc độ upload Cat.5 ở băng tần 600 MHz vì vậy Bee 3 hỗ trợ kết nối 4G.
Xem thêm:
Review: Vsmart Bee 3 chơi Liên quân Mobile, PUBG có mượt không?
Màn hình
Màn hình Bee 3 được trang bị tấm nền IPS cho độc phân giải 720x1400 với màn hình khá lớn lên tới 6.0 inch cho chất lượng hiển thị ở HD+.Đây có thể là nhược điểm lớn nhất của máy vì ởđộ phân giải chỉ dừng lại ở mức HD+ khiến chất lượng hiển thị ở mức sắc nét bình thường tuy nhiên nếu so sánh với dòng Bee 1 cũng như là mức giá 1.390.000đ thì đây đã là khá tốt.
PIN
Thêm một điểm cộng dành cho Vsmart Bee 3 là thời lượng pin của máy đến 3.000 mAh, cùng khả năng tối ưu hóa của hệ điều hành, vi xử lý sẽ cho bạn thời gian trải nghiệm xem phim, chơi game, trò chuyện cùng bạn bè tuyệt vời mà không bị gián đoạn nửa chừng, mức dung lượng này cho phép nghe gọi liên tục 18 tiếng hoặc nghe nhạc 96 tiếng sau mỗi lần sạc đầy.
Tuy nhiên nếu đem so sánh với dòng Vsmart Star cùng dung lượng PIN 3000 mAn điểm thua duy nhất là Vsmart Star không hỗ trợ cục sạc nhanh 10W.
Camera
Mọi khoảnh khắc đều trở nên tươi sáng và rực rỡ hơn với camera 8MP và công nghệ HDR xử lý màu sắc thông minh: kết hợp nhiều hình ảnh vào một bức hình cho màu ảnh sống động hơn kể cả trong tình trạng ánh sáng yếu.Bên canh đó Camera mặt trước cũng được trang bị độ phân giải 5 MP ƒ/2.2 với tính năng chỉ dẫ Selfie và đèn flash mặt trước để để bạn chụp ảnh tự sướng.
VOS 2.0
VOS 2.0 là bản hệ điều hành vừa được VSmart cập nhật cho các dòng VSmart Active và hiện có 1 số dòng điện thoại khác của Vsmart vẫn chưa được cập nhật lên bản này cũng như chưa rõ có được cập nhật hay không.
Tuy nhiên với việc Bee 3 được cài sẵn phiên bản VOS mới nhất này sẽ giúp dòng điện thoại này không bị lạc hậu cũng như có khả năng được hỗ trợ nâng cấp lâu dài về sau này khi có bản VOS mới hơn.
Bênh canh đó Bee 3 còn có các ưu điểm khác như được trang bị 2 SIM trong một chiếc điện thoại, phân tách dễ dàng cuộc sống cá nhân và công việc. Dễ dàng thiết lập lướt web và nhận cuộc gọi ở tùy chọn 1 hay cả 2 SIM.Tăng cường lưu trữ với khe gắn thẻ nhớ ngoài microSD lên đến 64GB
Chi tiết thông số kĩ thuật, cấu hình của VSmart Bee 3 bạn có thể xem bảng chi tiết bên dưới đây:
Hệ điều hành | Thông số |
---|
Hệ điều hành | VOS ( Android 9) |
Ngôn ngữ | Tiếng Việt, tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Pháp, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Đức, tiếng Ý và nhiều hơn nữa |
Màn hình | Thông số |
---|
Công nghệ màn hình | Màn hình IPS |
Màu màn hình | 16 triệu màu |
Chuẩn màn hình | HD+ |
Độ phân giải màn hình | 720 X 1400 18:9 |
Màn hình | 6.0 inchs |
Mặt kính màn hình | Chưa rõ |
Camera trước | Thông số |
---|
Độ phân giải | 5 MP ƒ/2.2 |
Thông tin khác | Đèn flash mặt trước, Chỉ dẫn selfie |
Camera sau | Thông số |
---|
Độ phân giải | 8 MP ƒ/2.2 |
Quay phim | Độ phân giải video 1080p@30fps |
Đèn Flash | Có |
Chụp ảnh nâng cao | Auto focus, HDR, Chụp hình panorama |
Cấu hình phần cứng | Thông số |
---|
Tốc độ CPU | 1.5 GHz |
Số nhân | 4 nhân tối đa 1.5 GHz, 28nm |
Chipset | Mediatek™ 6739 |
RAM | 2G |
Chip đồ họa (GPU) | PowerVR GE8100 lên đến 570 MHz |
Cảm biến | Cảm biến tiệm cận, Gia tốc kế, Cảm biến độ sáng |
Bộ nhớ và lưu trứ | Thông số |
---|
Danh bạ lưu trữ | Không giới hạn |
ROM | 16G ROM |
Bộ nhớ còn lại | 12G.Dung lượng trống cho người dùng có thể thay đổi tùy theo phiên bản Firmware được cài đặt.
Bộ nhớ còn lại được phân bổ cho hệđiều hành, bộ nhớ đệm và các thành phần hệ thống khác. |
Thẻ nhớ ngoài | Có |
Hỗ trợ thẻ nhớ tối đa | Hỗ trợ thẻ nhớ ngoài 64G |
Thiết kế và trọng lượng | Thông số |
---|
Kiểu dáng | Có thể tháo rời |
Chất liệu | Nhựa Polycarbonate |
Kích thước | 163.6 x 78 x 9.1 mm |
Trọng lượng | 150 g |
Khả năng chống nước | Không |
PIN | Thông số |
---|
Loại pin | Pin Li-ion |
Dung lượng pin | 3000 mAh |
Pin có thể tháo rời | có thể tháo rời |
Chế độ sạc nhanh | Không có |
Kết nối & Cổng giao tiếp | Thông số |
---|
Loại SIM | Nano kép |
Khe cắm sim | 2 SIM |
Wifi | Wi-Fi 802.11 b/g/n 2,4 GHz |
GPS | Band 2/3/5/8 |
Bluetooth | Bluetooth® 4.2 |
GPRS/EDGE | Có |
NFC | Không |
Cổng sạc | Type-C |
Jack (Input & Output) | 3.5 mm |
Giải trí & Ứng dụng | Thông số |
---|
Xem phim | Có |
Nghe nhạc | Có |
Ghi âm | Có |
FM radio | Có |
Đèn pin | Có |
Các chức năng khác | Nhấn hai lần mở sáng màn hình |
Bảo hành | Thông số |
---|
Thời gian bảo hành | 18 tháng |
Thông tin hàng hóa | Thông số |
---|
Xuất xứ | Việt Nam |
Năm sản xuất | 2019 |
Video