Home
What's new
Latest activity
Authors
DIỄN ĐÀN
Bài viết mới
Tìm chủ đề
Bài mới
Bài viết mới
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Bài viết mới
Tìm chủ đề
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Viết bài chia sẻ trên Vsfan.vn nhận Donate dưới
1 TỶ ĐỒNG
Xem chi tiết
DIỄN ĐÀN
Trung tâm Vsmart
Đánh giá - Review
So sánh Helio P35 với Snapdragon 632, chip nào mạnh hơn?
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="hoangnam" data-source="post: 5354" data-attributes="member: 3"><p>Như anh em đã biết thì Vsmart sắp cho ra mắt dòng điện thoại thế hệ thứ 3 trong đó Vsmart Star 4 là sản phẩm ra mắt đầu tiên và chắc chắn hầu hết cách anh em sẽ phân vân lựa chọn nó nên mua Star 4 hay là Joy 3 bởi 2 dòng điện thoại này cùng giá tiền ở phiên bản RAM 2G và cái đem ra so sánh ở đây là bộ vi xử lý.</p><p></p><p style="text-align: center">[ATTACH=full]1519[/ATTACH]</p><p></p><p>Start 4 với vi xử lý MediaTek Helio P35 còn Joy 3 thì là Qualcomm Snapdragon 632, chính vì sử dụng 2 thương hiệu chip khác nhau và nên ở bài viết dưới đây chúng ta cùng đi so sánh xem hiệu năng của 2 vi xử lý này, cái nào mạnh hơn cái nào? cái nào chơi game sẽ đem lại hiệu năng tốt hơn?</p><p></p><p>[H2]1.So sánh hiệu năng[/H2]</p><p>So sánh chung về hiệu suất, mức tiêu thụ điện năng và các chỉ số khác của Helio P35 với Snapdragon 632, lây tháng điểm 100 là chuẩn.</p><p></p><table style='width: 100%'><tr><th>Thông số</th><th>Qualcomm Snapdragon 632</th><th>MediaTek Helio P35</th></tr><tr><td>Hiệu năng CPU bộ xử lý đơn và đa lõi</td><td>26/100</td><td>22/100</td></tr><tr><td>Hiệu năng chơi game</td><td>10/100</td><td>8/100</td></tr><tr><td>Hiệu năng tiêu thụ pin</td><td>66/100</td><td>61/100</td></tr><tr><td><strong>Đánh giá chung</strong></td><td>31/100</td><td>28/100</td></tr></table><p></p><p>[H2]2.Điểm số Geekbench, AnTuTu 8[/H2]</p><p>[H2][/H2]</p><table style='width: 100%'><tr><th>Thông số</th><th>Qualcomm Snapdragon 632</th><th>MediaTek Helio P35</th></tr><tr><td>Geekbench 5 (lõi đơn)</td><td>264</td><td>170</td></tr><tr><td>Geekbench 5 (Đa lõi)</td><td>1059</td><td>977</td></tr><tr><td>Điểm chuẩn AnTuTu 8</td><td>121983</td><td>95477</td></tr></table><p></p><p>[H2]3.Sự khác biệt[/H2]</p><p>Sự khác biệt và lợi thế chính của mỗi chip</p><p></p><p><strong>Ưu điểm của Qualcomm Snapdragon 632</strong></p><ul> <li data-xf-list-type="ul">Các nhà phát triển tối ưu hóa các trò chơi cho bộ xử lý Snapdragon tốt hơn hơn so với Helio</li> <li data-xf-list-type="ul">Hiển thị tốt hơn (tối đa 28%) </li> <li data-xf-list-type="ul">Điểm AnTuTu 8 - 121K so với 95K</li> </ul><p><strong>Ưu điểm của MediaTek Helio P35</strong></p><ul> <li data-xf-list-type="ul">Hỗ trợ băng thông bộ nhớ cao hơn 100% (14,9 so với 7,46 GB / giây)</li> <li data-xf-list-type="ul">Tốc độ xung nhịp CPU cao hơn 28% (2300 so với 1800 MHz)</li> <li data-xf-list-type="ul">Có kích thước nhỏ hơn của bóng bán dẫn (12 so với 14nm)</li> <li data-xf-list-type="ul">Tần số GPU cao hơn (~ 5%)</li> </ul><p></p><p>[H2]4.Thông số kỹ thuật[/H2]</p><p>Danh sách đầy đủ các thông số kỹ thuật của Snapdragon 632 và Helio P35</p><p></p><p><span style="font-size: 18px"><strong>CPU</strong></span></p><p></p><table style='width: 100%'><tr><td>Tốc độ xử lý</td><td>4x 1,8 GHz - Kryo 250 Vàng (Cortex-A73<br /> 4x 1,8 GHz - Kryo 250 Bạc (Cortex-A53)</td><td>8x 2,3 GHz - Cortex-A53</td></tr><tr><td>Số lõi</td><td>số 8</td><td>số 8</td></tr><tr><td>Tần số</td><td>1800 MHz</td><td>2300 MHz</td></tr><tr><td>Tập lệnh</td><td>ARMv8-A</td><td>ARMv8-A</td></tr><tr><td>Bộ đệm L1</td><td>128 KB</td><td>-</td></tr><tr><td>Tiến trình</td><td>14 nanomet</td><td>12 nanomet</td></tr><tr><td>Số lượng bán dẫn</td><td>2 tỷ</td><td>-</td></tr></table><p></p><p><span style="font-size: 18px"><strong>Đồ họa</strong></span></p><p></p><table style='width: 100%'><tr><td>Tên GPU</td><td>Adreno 506</td><td>IMG PowerVR GE8320</td></tr><tr><td>Tần số GPU</td><td>600-650 MHz</td><td>680 MHz</td></tr><tr><td>Lõi</td><td>-</td><td>2</td></tr><tr><td>Phiên bản Vulkan</td><td>1</td><td>1.1</td></tr><tr><td>Phiên bản OpenCL</td><td>2.0</td><td>1.2</td></tr><tr><td>Phiên bản DirectX</td><td>12</td><td>12</td></tr></table><p></p><p><strong>Bộ nhớ</strong></p><p></p><table style='width: 100%'><tr><td>Loại bộ nhớ</td><td>LPDDR3</td><td>LPDDR4X</td></tr><tr><td>Tần số bộ nhớ</td><td>933 MHz</td><td>1600 MHz</td></tr><tr><td>Bus</td><td>1x 32 bit</td><td>2x 16 bit</td></tr><tr><td>Băng thông tối đa</td><td>7,46 Gbit / s</td><td>14,9 Gbit / s</td></tr><tr><td>Kích thước tối đa</td><td>6 GB</td><td>6 GB</td></tr></table><p></p><p><span style="font-size: 18px"><strong>Đa phương tiện </strong></span></p><p></p><table style='width: 100%'><tr><td>Loại lưu trữ</td><td>eMMC 5.1</td><td>eMMC 5.1</td></tr><tr><td>Độ phân giải màn hình tối đa</td><td>1920 x 1200</td><td>2400 x 1080</td></tr><tr><td>Độ phân giải camera tối đa</td><td>1x 40MP, 2x 13MP</td><td>1x 25MP, 2x 16MP</td></tr><tr><td>Quay video</td><td>4K ở 30FPS</td><td>1K ở 30FPS</td></tr><tr><td>Xem lại video</td><td>4K ở 30FPS</td><td>1080p ở 30FPS</td></tr><tr><td>Codec video</td><td>H.264, H.265, VP8, VP9</td><td>H.264, H.265</td></tr><tr><td>Codec âm thanh</td><td>192 кГц / / 24-бии, Dolby 5.1</td><td>AIFF, CAF, MP3, MP4, WAV</td></tr></table><p></p><p><span style="font-size: 18px"><strong>Kết nối</strong></span></p><p></p><table style='width: 100%'><tr><td>Modem</td><td>LTE X9</td><td>-</td></tr><tr><td>Hỗ trợ 4G</td><td>LTE LTE. 7</td><td>LTE LTE. 7</td></tr><tr><td>Hỗ trợ 5G</td><td>Không</td><td>Không</td></tr><tr><td>Tốc độ tải về</td><td>Lên đến 300 Mbps</td><td>Lên đến 300 Mbps</td></tr><tr><td>Tốc độ tải lên</td><td>Lên đến 150 Mbps</td><td>Lên đến 150 Mbps</td></tr><tr><td>Wifi</td><td>5</td><td>5</td></tr><tr><td>Bluetooth</td><td>5.0</td><td>5.0</td></tr><tr><td>dẫn đường</td><td>GPS, GLONASS, Beidou, Galileo, QZSS, SBAS</td><td>GPS, GLONASS, Beidou, Galileo</td></tr></table><p></p><p><span style="font-size: 18px"><strong>Thông tin</strong></span></p><p></p><table style='width: 100%'><tr><td>Ra mắt</td><td>Tháng 6 năm 2018</td><td>Tháng 12 năm 2018</td></tr><tr><td>Class</td><td>Dải trung</td><td>Cấp thấp</td></tr><tr><td>Số hiệu</td><td>SDM632</td><td>MT6759</td></tr><tr><td>Trang chính thức</td><td><a href="https://www.qualcomm.com/products/snapdragon-632-mobile-platform" target="_blank">Trang web chính thức của Qualcomm Snapdragon 632</a></td><td><a href="https://www.mediatek.com/products/smartphones/mediatek-helio-p35" target="_blank">Trang web chính thức của MediaTek Helio P35</a></td></tr></table><p></p><p>[H2]5.Kết luận[/H2]</p><p>Ở 1 bài viết mình từng chia sẽ lên diễn đàn về bảng xếp hạng điểm số các chip xử lý nhà Qualcomm và Mediatek thì Snap 632 đạt 92 điểm thì Helio đạt 81 điểm( <a href="https://vsfan.vn/threads/so-sanh-hieu-nang-chip-snapdragon-voi-mediatek-toan-bo-cac-vi-xu-ly.354/" target="_blank">xem tại đây</a>).Như vậy tổng kết chung trên mọi phương diện thì chip Snapdragon 632 cho hiệu năng tốt hơn Helio P35 đặc biệt ở khoản chơi game thì chip Snapdragon luôn được tối ưu tốt hơn.</p><p>Quay về Vsmart Star 4 và Joy 3 thì rõ ràng Joy 3 sẽ cho hiệu năng tốt hơn và cơ bản giá thành Joy 3 cũng cao hơn Star 4 một chút cũng như những thông số về PIN, sạc nhanh, camera, màn hình thì Joy 3 đều vượt trội hơn hẵn Star 4 ở bản 2G RAM, chi tiết Vsfan sẽ có bài review sau.Mọi người có bình luận, hỏi đáp và chia sẽ gì nhớ để lại comment bên dưới nhé.</p><ul> <li data-xf-list-type="ul"><a href="https://vsfan.vn/threads/review-vsmart-joy-3-choi-lien-quan-mobile-pubg-co-muot-khong.169/" target="_blank">Review: Vsmart Joy 3 chơi Liên quân Mobile, PUBG có mượt không?</a></li> </ul></blockquote><p></p>
[QUOTE="hoangnam, post: 5354, member: 3"] Như anh em đã biết thì Vsmart sắp cho ra mắt dòng điện thoại thế hệ thứ 3 trong đó Vsmart Star 4 là sản phẩm ra mắt đầu tiên và chắc chắn hầu hết cách anh em sẽ phân vân lựa chọn nó nên mua Star 4 hay là Joy 3 bởi 2 dòng điện thoại này cùng giá tiền ở phiên bản RAM 2G và cái đem ra so sánh ở đây là bộ vi xử lý. [CENTER][ATTACH type="full"]1519[/ATTACH][/CENTER] Start 4 với vi xử lý MediaTek Helio P35 còn Joy 3 thì là Qualcomm Snapdragon 632, chính vì sử dụng 2 thương hiệu chip khác nhau và nên ở bài viết dưới đây chúng ta cùng đi so sánh xem hiệu năng của 2 vi xử lý này, cái nào mạnh hơn cái nào? cái nào chơi game sẽ đem lại hiệu năng tốt hơn? [H2]1.So sánh hiệu năng[/H2] So sánh chung về hiệu suất, mức tiêu thụ điện năng và các chỉ số khác của Helio P35 với Snapdragon 632, lây tháng điểm 100 là chuẩn. [TABLE] [TR] [TH]Thông số[/TH] [TH]Qualcomm Snapdragon 632[/TH] [TH]MediaTek Helio P35[/TH] [/TR] [TR] [TD]Hiệu năng CPU bộ xử lý đơn và đa lõi[/TD] [TD]26/100[/TD] [TD]22/100[/TD] [/TR] [TR] [TD]Hiệu năng chơi game[/TD] [TD]10/100[/TD] [TD]8/100[/TD] [/TR] [TR] [TD]Hiệu năng tiêu thụ pin[/TD] [TD]66/100[/TD] [TD]61/100[/TD] [/TR] [TR] [TD][B]Đánh giá chung[/B][/TD] [TD]31/100[/TD] [TD]28/100[/TD] [/TR] [/TABLE] [H2]2.Điểm số Geekbench, AnTuTu 8[/H2] [H2][/H2] [TABLE] [TR] [TH]Thông số[/TH] [TH]Qualcomm Snapdragon 632[/TH] [TH]MediaTek Helio P35[/TH] [/TR] [TR] [TD]Geekbench 5 (lõi đơn)[/TD] [TD]264[/TD] [TD]170[/TD] [/TR] [TR] [TD]Geekbench 5 (Đa lõi)[/TD] [TD]1059[/TD] [TD]977[/TD] [/TR] [TR] [TD]Điểm chuẩn AnTuTu 8[/TD] [TD]121983[/TD] [TD]95477[/TD] [/TR] [/TABLE] [H2]3.Sự khác biệt[/H2] Sự khác biệt và lợi thế chính của mỗi chip [B]Ưu điểm của Qualcomm Snapdragon 632[/B] [LIST] [*]Các nhà phát triển tối ưu hóa các trò chơi cho bộ xử lý Snapdragon tốt hơn hơn so với Helio [*]Hiển thị tốt hơn (tối đa 28%) [*]Điểm AnTuTu 8 - 121K so với 95K [/LIST] [B]Ưu điểm của MediaTek Helio P35[/B] [LIST] [*]Hỗ trợ băng thông bộ nhớ cao hơn 100% (14,9 so với 7,46 GB / giây) [*]Tốc độ xung nhịp CPU cao hơn 28% (2300 so với 1800 MHz) [*]Có kích thước nhỏ hơn của bóng bán dẫn (12 so với 14nm) [*]Tần số GPU cao hơn (~ 5%) [/LIST] [H2]4.Thông số kỹ thuật[/H2] Danh sách đầy đủ các thông số kỹ thuật của Snapdragon 632 và Helio P35 [SIZE=5][B]CPU[/B][/SIZE] [TABLE] [TR] [TD]Tốc độ xử lý[/TD] [TD]4x 1,8 GHz - Kryo 250 Vàng (Cortex-A73 4x 1,8 GHz - Kryo 250 Bạc (Cortex-A53)[/TD] [TD]8x 2,3 GHz - Cortex-A53[/TD] [/TR] [TR] [TD]Số lõi[/TD] [TD]số 8[/TD] [TD]số 8[/TD] [/TR] [TR] [TD]Tần số[/TD] [TD]1800 MHz[/TD] [TD]2300 MHz[/TD] [/TR] [TR] [TD]Tập lệnh[/TD] [TD]ARMv8-A[/TD] [TD]ARMv8-A[/TD] [/TR] [TR] [TD]Bộ đệm L1[/TD] [TD]128 KB[/TD] [TD]-[/TD] [/TR] [TR] [TD]Tiến trình[/TD] [TD]14 nanomet[/TD] [TD]12 nanomet[/TD] [/TR] [TR] [TD]Số lượng bán dẫn[/TD] [TD]2 tỷ[/TD] [TD]-[/TD] [/TR] [/TABLE] [SIZE=5][B]Đồ họa[/B][/SIZE] [TABLE] [TR] [TD]Tên GPU[/TD] [TD]Adreno 506[/TD] [TD]IMG PowerVR GE8320[/TD] [/TR] [TR] [TD]Tần số GPU[/TD] [TD]600-650 MHz[/TD] [TD]680 MHz[/TD] [/TR] [TR] [TD]Lõi[/TD] [TD]-[/TD] [TD]2[/TD] [/TR] [TR] [TD]Phiên bản Vulkan[/TD] [TD]1[/TD] [TD]1.1[/TD] [/TR] [TR] [TD]Phiên bản OpenCL[/TD] [TD]2.0[/TD] [TD]1.2[/TD] [/TR] [TR] [TD]Phiên bản DirectX[/TD] [TD]12[/TD] [TD]12[/TD] [/TR] [/TABLE] [B]Bộ nhớ[/B] [TABLE] [TR] [TD]Loại bộ nhớ[/TD] [TD]LPDDR3[/TD] [TD]LPDDR4X[/TD] [/TR] [TR] [TD]Tần số bộ nhớ[/TD] [TD]933 MHz[/TD] [TD]1600 MHz[/TD] [/TR] [TR] [TD]Bus[/TD] [TD]1x 32 bit[/TD] [TD]2x 16 bit[/TD] [/TR] [TR] [TD]Băng thông tối đa[/TD] [TD]7,46 Gbit / s[/TD] [TD]14,9 Gbit / s[/TD] [/TR] [TR] [TD]Kích thước tối đa[/TD] [TD]6 GB[/TD] [TD]6 GB[/TD] [/TR] [/TABLE] [SIZE=5][B]Đa phương tiện [/B][/SIZE] [TABLE] [TR] [TD]Loại lưu trữ[/TD] [TD]eMMC 5.1[/TD] [TD]eMMC 5.1[/TD] [/TR] [TR] [TD]Độ phân giải màn hình tối đa[/TD] [TD]1920 x 1200[/TD] [TD]2400 x 1080[/TD] [/TR] [TR] [TD]Độ phân giải camera tối đa[/TD] [TD]1x 40MP, 2x 13MP[/TD] [TD]1x 25MP, 2x 16MP[/TD] [/TR] [TR] [TD]Quay video[/TD] [TD]4K ở 30FPS[/TD] [TD]1K ở 30FPS[/TD] [/TR] [TR] [TD]Xem lại video[/TD] [TD]4K ở 30FPS[/TD] [TD]1080p ở 30FPS[/TD] [/TR] [TR] [TD]Codec video[/TD] [TD]H.264, H.265, VP8, VP9[/TD] [TD]H.264, H.265[/TD] [/TR] [TR] [TD]Codec âm thanh[/TD] [TD]192 кГц / / 24-бии, Dolby 5.1[/TD] [TD]AIFF, CAF, MP3, MP4, WAV[/TD] [/TR] [/TABLE] [SIZE=5][B]Kết nối[/B][/SIZE] [TABLE] [TR] [TD]Modem[/TD] [TD]LTE X9[/TD] [TD]-[/TD] [/TR] [TR] [TD]Hỗ trợ 4G[/TD] [TD]LTE LTE. 7[/TD] [TD]LTE LTE. 7[/TD] [/TR] [TR] [TD]Hỗ trợ 5G[/TD] [TD]Không[/TD] [TD]Không[/TD] [/TR] [TR] [TD]Tốc độ tải về[/TD] [TD]Lên đến 300 Mbps[/TD] [TD]Lên đến 300 Mbps[/TD] [/TR] [TR] [TD]Tốc độ tải lên[/TD] [TD]Lên đến 150 Mbps[/TD] [TD]Lên đến 150 Mbps[/TD] [/TR] [TR] [TD]Wifi[/TD] [TD]5[/TD] [TD]5[/TD] [/TR] [TR] [TD]Bluetooth[/TD] [TD]5.0[/TD] [TD]5.0[/TD] [/TR] [TR] [TD]dẫn đường[/TD] [TD]GPS, GLONASS, Beidou, Galileo, QZSS, SBAS[/TD] [TD]GPS, GLONASS, Beidou, Galileo[/TD] [/TR] [/TABLE] [SIZE=5][B]Thông tin[/B][/SIZE] [TABLE] [TR] [TD]Ra mắt[/TD] [TD]Tháng 6 năm 2018[/TD] [TD]Tháng 12 năm 2018[/TD] [/TR] [TR] [TD]Class[/TD] [TD]Dải trung[/TD] [TD]Cấp thấp[/TD] [/TR] [TR] [TD]Số hiệu[/TD] [TD]SDM632[/TD] [TD]MT6759[/TD] [/TR] [TR] [TD]Trang chính thức[/TD] [TD][URL='https://www.qualcomm.com/products/snapdragon-632-mobile-platform']Trang web chính thức của Qualcomm Snapdragon 632[/URL][/TD] [TD][URL='https://www.mediatek.com/products/smartphones/mediatek-helio-p35']Trang web chính thức của MediaTek Helio P35[/URL][/TD] [/TR] [/TABLE] [H2]5.Kết luận[/H2] Ở 1 bài viết mình từng chia sẽ lên diễn đàn về bảng xếp hạng điểm số các chip xử lý nhà Qualcomm và Mediatek thì Snap 632 đạt 92 điểm thì Helio đạt 81 điểm( [URL='https://vsfan.vn/threads/so-sanh-hieu-nang-chip-snapdragon-voi-mediatek-toan-bo-cac-vi-xu-ly.354/']xem tại đây[/URL]).Như vậy tổng kết chung trên mọi phương diện thì chip Snapdragon 632 cho hiệu năng tốt hơn Helio P35 đặc biệt ở khoản chơi game thì chip Snapdragon luôn được tối ưu tốt hơn. Quay về Vsmart Star 4 và Joy 3 thì rõ ràng Joy 3 sẽ cho hiệu năng tốt hơn và cơ bản giá thành Joy 3 cũng cao hơn Star 4 một chút cũng như những thông số về PIN, sạc nhanh, camera, màn hình thì Joy 3 đều vượt trội hơn hẵn Star 4 ở bản 2G RAM, chi tiết Vsfan sẽ có bài review sau.Mọi người có bình luận, hỏi đáp và chia sẽ gì nhớ để lại comment bên dưới nhé. [LIST] [*][URL='https://vsfan.vn/threads/review-vsmart-joy-3-choi-lien-quan-mobile-pubg-co-muot-khong.169/']Review: Vsmart Joy 3 chơi Liên quân Mobile, PUBG có mượt không?[/URL] [/LIST] [/QUOTE]
Mã xác nhận
Gửi trả lời
DIỄN ĐÀN
Trung tâm Vsmart
Đánh giá - Review
So sánh Helio P35 với Snapdragon 632, chip nào mạnh hơn?
Diễn đàn thiếu vị trí Mod cho chuyên mục Rom, Root... nghiêm trọng rất mong mọi người tham gia chia sẽ cho cộng đồng người dùng Vsmart! Welcome mọi người!
Top